Từ điển Thiều Chửu
享 - hưởng
① Dâng, đem đồ lễ lên dâng người trên hay đem cúng tế gọi là hưởng. thết đãi khách khứa cũng gọi là hưởng. ||② Hưởng thụ, như hưởng phúc 享福 được hưởng thụ phúc trời.

Từ điển Trần Văn Chánh
享 - hưởng
① Hưởng thụ: 坐享其成 Ngồi không hưởng lấy thành quả, ngồi mát ăn bát vàng; ② (văn) Tế, dâng cúng (quỷ thần): 茲予大享于先王 Nay ta long trọng dâng cúng các tiên vương (Thượng thư: Bàn Canh thượng); ③ (văn) Thết đãi (dùng như 饗): 鄭伯享趙孟于垂隴 Trịnh Bá thết Triệu Mạnh ở Thùy Lũng (Tả truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
享 - hưởng
Dâng hiến — Nhận lấy mà dùng.


享用 - hưởng dụng || 享樂 - hưởng lạc || 享祿 - hưởng lộc || 享福 - hưởng phúc || 享壽 - hưởng thọ || 享受 - hưởng thụ || 配享 - phối hưởng || 尚享 - thượng hưởng || 坐享 - toạ hưởng || 燕享 - yến hưởng ||